Đề tài cấp Bộ Y Tế quản lý
TT | Tên đề tài | Chủ nhiệm | Người phối hợp | Thời gian | Khoa phòng | Ghi chú |
1. | Nghiên cứu sản xuất bộ Kít định nhóm HLA lớp 1 | PGS. TS.Trương Văn Việt TS. Nguyễn Trường Sơn |
BS. Phan Bích Liên Th.S. DS. Trần Văn Bảo BS. Trần Thanh Tùng BS. Lê Ngọc Anh |
24 tháng 2003-2005 | Khoa Huyết Học | Đang chờ duyệt |
---|---|---|---|---|---|---|
2. | Đánh giá tình hình bệnh nhận bị ngộ độc tại Tp. Hồ Chí Minh và bệnh viện Chợ Rẫy | PGS.TS. Trương Văn Việt |
TS. Phan Thị Danh BS. Hoàng Hoa Hải TS. Lê Ngọc Hùng BS. Tôn Thất Quỳnh Ai BS. Trịnh Thanh Mai BS. Lê Trung Nhân BS. Trần Thành Vinh CN. Nguyễn Thị Kim Liên |
12 2003 | Khoa Sinh Hóa, Phòng NCKH-ĐT | Đang chờ duyệt |
3. | Giá trị tiên lượng của MEGX trên bệnh nhân suy gan và theo dõi nồng độ Cyclosporine trên bệnh nhân ghép thận, phục vụ công việc ghép tang Việt Nam | PGS.TS. Trương Văn Việt GS. Đặng Vạn Phước |
TS. Phan Thị Danh BS. Hoàng Hoa Hải TS. Lê Ngọc Hùng TS. Trần Ngọc Sinh TS. Lê Thành Lý BS. Trần Thành Vinh |
18 tháng 12/2001 – 06/2003 | Khoa Sinh Hóa, Phòng NCKH, Khoa Ngoại Niệu, Khoa Nội tiêu hóa | Đã nghiệm thu |
4. | Hiệu quả của liệu pháp dinh dưỡng sau phẫu thuật cắt đoạn ruột tại BV.Chợ rẫy. | PGS.TS.Trương Văn Việt |
BS. Lưu Ngân Tâm BS. Tô Anh Loan KTV. Nguyễn Thị Kim Khánh |
24 tháng 2000-2002 | Khoa Dinh Dưỡng | Đang chờ duyệt |
5. | Đánh giá hiệu quả của chương trình kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện theo điều kiện thực tế tại Việt Nam | PGS. TS.Trương Văn Việt |
PGS.Đặng Vạn Phước TS.Lê Thị Anh Thư BS.Hoàng Hoa Hải BS.Lương Đình Lâm CN.Thái Thị Kim Nga |
24 tháng 2000-2002 | Khoa Chống nhiễm khuẩn | Đang thực hiện |
6. | Đo nồng độ MEGX (chuyển hóa của Lidocaine) và Cyclophosphorin A phục vụ cho việc ghép tạng | PGS.TS.Trương Văn Việt |
TS.Phan Thị Danh BS.Trần Ngọc Sinh BS.Lê Kim Thoa BS.Võ Xuân Quang BS.Hoàng Hoa Hải TS.Lê Ngọc Hùng DS.Lê văn Hạnh BS.Trần Văn Vinh |
24 tháng 2000-2002 | Khoa Sinh Hóa | Đã thực hiện xong |
7. | Khảo sát tiêu chuẩn cho thận để ghép ở người chết não | PGS.TS. Trương Văn Việt TS.BS. Trần Ngọc Sinh |
TS. Võ Văn Nho Th.S. Nguyễn Phong ThS. Trần Quang Vinh BS. Phạm Hồng Trường BS. Chu Văn Nhuận BS. Dương Quang Vũ TS. Từ Thành Trí Dũng BS. Thái Minh Sâm BS. Dư Thị Ngọc Thu |
24 tháng 2003-2005 | Khoa Tiết Niệu | Đang thực hiện |
8. | Nghiên cứu đa trung tâm, ngẫu nhiên, mù đôi, so sánh các nhóm song song, có đối chứng placebo, kéo dài 24 tuần nhằm đánh giá hiệu quả, tính an toàn và dung nạp của Tesaglitazar khi kết hợp điều trị ở bệnh nhân đái tháo đường type II đáp ứng kém với Sulphonylurea đơn trị liệu | TS BS Nguyễn Thị Bích Đào |
Khoa Nội tiết Phòng NCKH |
Tháng 1 đến tháng 12 năm 2005 | Khoa Nội Tiết | |
9. | Nghiên cứu đa trung tâm, nhãn mở, và kéo dài nhằm đánh giá tính an toàn và dung nạp của Tesaglitazarliều 1mg đường uống trên bệnh nhân đái tháo dường type II | TS BS Nguyễn Thị Bích Đào |
Khoa Nội tiết Phòng NCKH |
2005 | Khoa Nội tiết |
Xét nghiệm AMH (Anti-Mullerian Hormone)được xem là một trong những xét nghiệm đặc biệt,đóng vai trò quan trọng trong chẩn đoán và điều trị hiếm muộn,
Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ môn Phụ sản Trường Đại học Y Hà Nội đã tổ chức Lễ mít tinh Kỷ niệm 42 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
Ban giám đốc Bệnh viện Phụ sản Trung ương trân trọng kính mời quý đồng nghiệp trong và ngoài nước đang công tác trong lĩnh vực Sản phụ khoa/SKSS và các chuyên ngành liên quan tham gia sự kiện quan trọng của năm
Bệnh viện Phụ sản Trung ương là cơ sở y tế đầu tiên tại miền Bắc triển khai thực hiện xét nghiệm HPV Genotype PCR hệ thống tự động (HPV – mRNA).