Danh mục 2577 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Phụ- Sản Trung ương
(Ban hành kèm Quyết định số 2143 /QĐ-BYT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Số TT của BV |
Số TT của BYT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
I |
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
A. TUẦN HOÀN |
|
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
|
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
|
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
|
7 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
|
8 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
|
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
11 |
Chăm sóc catheter động mạch |
|
15 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
16 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ |
|
18 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
|
19 |
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường |
|
22 |
Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc |
|
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
|
29 |
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) |
|
30 |
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) |
|
31 |
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) |
|
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
|
45 |
Dùng thuốc chống đông |
|
46 |
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu |
|
51 |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ |
|
|
B. HÔ HẤP |
|
54 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
|
55 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) |
|
56 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) |
|
57 |
Thở oxy qua gọng kính (8 giờ) |
|
58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (8 giờ) |
|
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (8 giờ) |
|
60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (8 giờ) |
|
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
66 |
Đặt ống nội khí quản |
|
67 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
|
71 |
Mở khí quản cấp cứu |
|
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) |
|
76 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
|
77 |
Thay ống nội khí quản |
|
78 |
Rút ống nội khí quản |
|
79 |
Rút canuyn khí quản |
|
80 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
|
87 |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) |
|
92 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
|
93 |
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter |
|
94 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ |
|
95 |
Mở màng phổi cấp cứu |
|
96 |
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca |
|
97 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
|
132 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ |
|
133 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ |
|
134 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ |
|
135 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ |
|
136 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
|
137 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ |
|
138 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ |
|
144 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
|
145 |
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ |
|
155 |
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ |
|
158 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
159 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU |
|
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
164 |
Thông bàng quang |
|
165 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
D. THẦN KINH |
|
201 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
|
202 |
Chọc dịch tuỷ sống |
|
213 |
Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
218 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
221 |
Thụt tháo |
|
222 |
Thụt giữ |
|
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
|
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
|
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
|
226 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ |
|
227 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ |
|
228 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) |
|
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
|
230 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
|
239 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
|
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
241 |
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ |
|
244 |
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
|
|
E. TOÀN THÂN |
|
245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
|
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
|
247 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
|
248 |
Nâng thân nhiệt chỉ huy |
|
250 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
|
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
|
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
|
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
255 |
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ |
|
256 |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
257 |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch |
|
258 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ |
|
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
|
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
|
267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
|
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
|
275 |
Băng bó vết thương |
|
276 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
|
280 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
|
G. XÉT NGHIỆM |
|
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
|
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
|
283 |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm |
|
284 |
Định nhóm máu tại giường |
|
285. |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
|
286 |
Đo các chất khí trong máu |
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC |
|
303 |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
|
304. |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
|
II |
NỘI KHOA |
|
|
A. HÔ HẤP |
|
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
4 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
|
7 |
Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
8 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
9 |
Chọc dò dịch màng phổi |
|
10 |
Chọc tháo dịch màng phổi |
|
11 |
Chọc hút khí màng phổi |
|
17 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
|
31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
|
32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
|
33 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
|
63 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
|
67 |
Thay canuyn mở khí quản |
|
|
B. TIM MẠCH |
|
85 |
Điện tim thường |
|
112 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
|
113 |
Siêu âm Doppler tim |
|
116 |
Siêu âm tim 4D |
|
119 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
|
|
C. THẦN KINH |
|
129 |
Chọc dò dịch não tuỷ |
|
150 |
Hút đờm hầu họng |
|
151 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
152 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
|
153 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
|
154 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường |
|
156 |
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường |
|
164 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường |
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU |
|
188 |
Đặt sonde bàng quang |
|
190 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) |
|
195 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
|
229 |
Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang |
|
232 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
233 |
Rửa bàng quang |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
241 |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
|
242 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
|
243 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
|
244 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
247 |
Đặt ống thông hậu môn |
|
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
|
339 |
Thụt tháo phân |
|
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
III |
NHI KHOA |
|
|
A. TUẦN HOÀN |
|
5 |
Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO |
|
9 |
Hạ thân nhiệt chủ động |
|
10 |
Tăng thân nhiệt chủ động |
|
12 |
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết |
|
13 |
Đo cung lượng tim liên tục |
|
14 |
Đo áp lực các buồng tim |
|
15 |
Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu |
|
16 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản |
|
17 |
Đặt catheter động mạch phổi |
|
18 |
Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu |
|
19 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ |
|
20 |
Đo độ bão hoà oxy trung tâm cấp cứu |
|
21 |
Đo độ bão hoà oxy trong tĩnh mạch cảnh |
|
27 |
Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu |
|
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
|
29 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
|
30 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
|
31 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
33 |
Đặt catheter động mạch |
|
34 |
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
|
35 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
|
36 |
Đo áp lực động mạch liên tục |
|
37 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục |
|
38 |
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
|
39 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
|
40 |
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim |
|
41 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
|
43 |
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu |
|
44 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
|
46 |
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường |
|
47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
49 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
|
50 |
Chăm sóc catheter động mạch |
|
51 |
Ép tim ngoài lồng ngực |
|
|
B. HÔ HẤP |
|
52 |
Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm |
|
54 |
Thở máy với tần số cao (HFO) |
|
55 |
Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh |
|
56 |
Nội soi khí phế quản hút đờm |
|
57 |
Nội soi khí phế quản cấp cứu |
|
58 |
Thở máy bằng xâm nhập |
|
60 |
Dẫn lưu trung thất |
|
61 |
Chọc hút dịch, khí trung thất |
|
62 |
Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp |
|
63 |
Nội soi khí phế quản ở NB thở máy |
|
64 |
Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi |
|
65 |
Bơm rửa phế quản có bàn chải |
|
66 |
Bơm rửa phế quản không bàn chải |
|
68 |
Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu |
|
69 |
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu |
|
70 |
Siêu âm màng phổi |
|
75 |
Cai máy thở |
|
76 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
|
77 |
Đặt ống nội khí quản |
|
78 |
Mở khí quản |
|
79 |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi |
|
80 |
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp |
|
81 |
Bơm rửa màng phổi |
|
82 |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
|
83 |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
|
84 |
Chọc thăm dò màng phổi |
|
85 |
Mở màng phổi tối thiểu |
|
86 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục |
|
87 |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường |
|
89 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
|
90 |
Khí dung thuốc thở máy |
|
91 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần |
|
92 |
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín |
|
93 |
Vận động trị liệu hô hấp |
|
94 |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu |
|
95 |
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở |
|
96 |
Mở khí quản qua da cấp cứu |
|
98 |
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp |
|
103 |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
|
105 |
Thổi ngạt |
|
106 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
107 |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) |
|
108 |
Thở oxy gọng kính |
|
109 |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi |
|
110 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi |
|
111 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
|
113 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU |
|
122 |
Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
123 |
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu |
|
125 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
128 |
Bài niệu cưỡng bức |
|
129 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
|
130 |
Vận động trị liệu bàng quang |
|
131 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
132 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
133 |
Thông tiểu |
|
134 |
Hồi sức chống sốc |
|
|
D. THẦN KINH |
|
137 |
Xử trí tăng áp lực nội sọ |
|
138 |
Điện não đồ thường quy |
|
139 |
Điện não đồ video |
|
140 |
Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h) |
|
141 |
Điện não đồ bề mặt vỏ não |
|
146 |
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh |
|
147 |
Chọc dò dịch não thất |
|
148 |
Chọc dịch tuỷ sống |
|
149 |
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) |
|
150 |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
|
151 |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu |
|
152 |
Soi đáy mắt cấp cứu |
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
164 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
|
165 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
|
167 |
Đặt ống thông dạ dày |
|
168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
|
171 |
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu |
|
172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
|
174 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm |
|
175 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
|
176 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng |
|
177 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
|
178 |
Đặt sonde hậu môn |
|
179 |
Thụt tháo phân |
|
180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
|
181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay |
|
|
E. TOÀN THÂN |
|
182 |
Thay máu sơ sinh |
|
183 |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy |
|
184 |
Hạ nhiệt độ chỉ huy |
|
185 |
Nâng thân nhiệt chủ động |
|
186 |
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh |
|
187 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
|
188 |
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh, Siêu âm màu tại giường |
|
189 |
Chụp X quang cấp cứu tại giường |
|
190 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu |
|
191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
|
192 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
|
193 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
|
194 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
|
196 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
|
199 |
Xoa bóp phòng chống loét |
|
201 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
|
202 |
Băng bó vết thương |
|
203 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
|
204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
|
205 |
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy |
|
206 |
Định nhóm máu tại giường |
|
207 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê |
|
208 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
|
209 |
Truyền dịch vào tủy xương |
|
210 |
Tiêm truyền thuốc |
|
|
Lấy máu mao mạch làm khí máu |
|
|
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH |
|
215 |
Đo các chất khí trong máu |
|
216 |
Đo lactat trong máu |
|
223 |
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay |
|
226 |
Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay chỗ bằng máy cầm tay |
Tải tài liệu chi tiết tại đây.